tận tâm tiếng anh là gì
373. Vô tâm tiếng Trung là gì ,vốn dĩ chuyện tình cảm là 1 thứ khó nói và khi 2 người quen nhau rồi thì sẽ bắt đầu có trạng thái vô tâm bắt đầu xảy ra vì sao lại có tình trạng này, sự vô tâm xảy ra thường ở người nam khi có được người mình yêu thường không biết
A simple "bye" can make us cry, a simple "joke" can make us laugh, and a simple " care" can make us fall in love: Một lời " tạm biệt" đơn giản có thể khiến ta khóc, một lời " đùa" đơn giản có thể khiến ta cười, và một lời " quan tâm" đơn giản có thể khiến ta yêu nhau
Điện thoại: 0220 3863 398 - 0220 3863 399. 3. Popodoo Smart English Hải Dương. Luôn cố gắng tạo ra một môi trường tiếng Anh phải được sử dụng mà không để tiếng Anh chỉ là một tờ giấy bằng cấp. Popodoo Smart là đại diện cho các trung tâm đang dạy và giảng những phương
Tóm tắt: Bài viết về "Tận Tâm" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt 1.Tận Tâm trong Tiếng Anh là gì? · conscientious(adjective) · Cách phát âm:UK /ˌkɒn.ʃiˈen.ʃəs/ · US /ˌkɑːn.ʃiˈen.ʃəs/ · Nghĩa tiếng việt: tận tâm, chu đáo, tỉ mỉ, …
Hãy vận dụng đoạn hội thoại tình huống 1: gọi điện cho khách hàng chốt đơn đã đặt mua -tiếng anh chuyên ngành cơ khí vào công việc của bạn ngay nhé. Ngoài ra để có thể phát triển thêm kỹ năng tiếng anh của mình các bạn nên đến trung tâm tiếng anh hoặc thuê gia sư
Ở các trung tâm tiếng Anh có thể giúp mọi người tự tin về trình độ và kiến thức của bản thân, giúp cho họ cải thiện được kỹ năng để có thể phát triển trong công việc. Ngoài ra, học tiếng Anh còn tạo cho ta nhiều mối quan hệ chất lượng. Việc biết tiếng Anh sẽ giúp bạn kết nối với những người bạn không chỉ ở trong nước mà còn ở nước ngoài.
trimvilinou1970. Đến với Phòng khám Nội khoa Bình Dương Urban Clinic,và an toàn đúng theo tiêu chuẩn quốc to Binh Duong Urban Clinic,you can enjoy dedicated and attentive service in a clean and safe medical environment according to international trong năm 1999, để tăng thêm uy tín cho sản phẩm và phục vụ người tiêu dùng tốt hơn, công ty đã chú trọng đến công tác bảo hành,Also in 1999, to add credibility to the product and serve consumers better, company has focused on the warranty,Tôi sẽ coi đạo đức nghiên cứu một cách chi tiết hơn trong chương 6, nhưng công việc của Sugie cho thấy rằngI will treat research ethics in more detail in Chapter 6,Tương truyền rằng Biển Thước, người lúc đầu là một chủ quán trọ cao thượng, đã nhận được kiến thức y thuật và khả năng siêu nhiên của mình từ các món quà của một lão nhân- một khách hàng thường xuyên của quán trọ,It is said that Bian Que, who first worked as a noble hostel manager, obtained his knowledge of medicine and his supernatural abilities from the gifts of an elderly patron, a regular customer of the hostel who was impressed byChắc chắn bạn sẽ hài lòng bởi sự tận tâm và chu đáo của đội ngũ nhân viên ở Danh họ cung cấp điều này cho bạn, khi bạn trả lại danh tiếng của bạn sẽ được cải thiện, như là một nhân viên chân thành,If they offer this to you, when you return your reputation will have improved, as a sincere,Đội ngũ nhân viên dày dặn kinh nghiệm, chuyên môn cao cam kết phục vụ Quý khách chu đáo, tận tâm và hiệu tiêu chí chuyên nghiệp trong công việc, tận tâm trong dịch vụ và chu đáo khi hậu suốt những năm tháng chơi bóng đây,anh ấy là một trong những người tận tâm, thành công và chu đáo nhất mà chúng tôi từng his playing career here he was one of the most dedicated, successful and thoughtful professionals we have ever đến với bệnh viện, bạn sẽ được đội ngũ y bác sĩ, hộ sinh, chuyên viên lành nghềgiàu kinh nghiệm chăm sóc tận tâm và chu đáo để có thể tận hưởng trọn vẹn những dịch vụ chất lượng cao của chúng you come to the hospital,you will be taken care dedicatedly and thoughtfully by doctors, midwives, and skilled, experienced staff to fully enjoy our high quality Giáo dục kỷ niệm bốn thập kỷ của các giáo viên tham gia, các nhà lãnh đạo tận tâm và tư vấn chu School of Education celebrates four decades of involved teachers, devoted leaders and caring nếu chúng ta mong muốn tìmmột xã hội có những người chu đáo, sáng tạo, tận tâm và những nhà lãnh đạo sẵn sàng được gọi để phụng sự hơn là vì địa vị danh tiếng, thì chúng ta cần phải làm tốt hơn trong việc làm rõ mong muốn leaders who feel called to service rather than to stature, then we need to do a better job of making that cung cách phục vụ chuyên nghiệp, chu đáo và tận tâm Foody24h hoàn toàn tin tưởng Khách hàng sẽ hài lòng với dịch vụ của chúng tôi cho dù là Khách hàng khó tính professional, thoughtful and devoted services, Foody24h strongly believes in our ability to bring highest satisfaction to our customers, even the most difficult trong những thế mạnh của Lebaohan Corporation là cung cấp một Chính sách hậu mãi và sau khi dự án đi vào hoạt of the strengths of Lebaohan Corporation is to provide an after-sales service anda comprehensive, thoughtful and dedicated warranty service for each and every customer after the projects go into trình Hệ thống thông tin máy tính cung quy mô lớp học nhỏ và chương trình giảng dạy được thiết kế với đầu vào của đối tác trong ngành để cung cấp trải nghiệm thực hành với các công nghệ mới Computer Information Systems program offers dedicated, caring, and knowledgeable faculty, small class sizes, and a curriculum that is designed with industry partner input to provide hands-on experience with the latest dù trở thành một người bạn tốt có thể phản tác dụng và khiến cô ấy đặt bạnvào“ vùng bạn bè”, thông thường, nó là cách để cho thấy rằng bạn là người tử tế, chu đáo và tận tâm.[ 31].While being a good friend can backfire and get you“friend zoned”,Chúng tôi có hơn 90 máy may tiên tiến và máy hệ thống và 50 máy dệt kim, và chúng tôi cũng có hơn 100 nhân viên giỏi,không dưới 10 kỹ thuật viên, tận tâm kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt và dịch vụ khách hàng chu đáo, nhân viên hết hạn của chúng tôi luôn luôn có sẵn để giải phóng các yêu cầu của bạn và đảm bảo sự hài lòng của khách have more than 90 advanced sewing machine and its corollary machine and 50 knitting machine, and we also have more than 100 well-tranied staff,no less than 10 technicians, dedicated to strict quality control and thoughful customer service, our exprienced staff are always available to disscuss your requirements and ensure full customer mạnh và cũng là niềm tự hào của SAIGONLAW chính là tài năng của mỗi luật sư với chuyên môn sâu về từng lĩnh vực, kỹ năng hành nghề chuyên nghiệp vàtinh thần làm việc tậntâm, nhiệt tình, chu đáo, luôn mang lại cho thân chủ sự an tâm và hài and also the pride of SAIGONLAW is talent every lawyer with expertise in each area, practicing professional skillsĐội ngũ nhân viên tậntâm và chu đáo của chúng tôi là một phần thưởng bổ sung cho trải nghiệm thực sự đặc quyền mà bạn sẽ có được khi chơi tại Winspark. privileged experience you will gain from playing at Khám Family Medical Practice chúng tôi cung cấp đầy đủ dịch vụ y tế chu đáo, tận tâmvà an toàn 24/ 24 giờ, 7 ngày mỗi tuần cho mọi thành viên trong gia đình của bạn từ trẻ sơ sinh, phụ lão và mọi thành viên Family Medical Practice provides thoughtful, caring, safe service on a twenty-four hour, seven day a week basis for all family members from newborn to grandparents and everyone in between. nào cũng có nụ cười trên môi. had a smile on her face.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tận tâm", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tận tâm, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tận tâm trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Tận tâm chăm sóc gia đình. 2. Họ là bậc phụ huynh rất tận tâm. 3. tận tâm chăn chiên Cha trên khắp thế gian. 4. Họ tận tâm thiết lập vương quốc của Chúa. 5. Họ đều quả cảm, tận tâm và can đảm. 6. Phần chúng con tận tâm giúp chiên thêm mạnh, 7. Lòng tận tâm với ông chủ gần như thánh thiện. 8. Hoàng Đình Bảo thưa "Thần đâu nỡ không tận tâm. 9. Họ là những công dân tận tâm và ngay thẳng. 10. Họ tận tâm làm đúng theo sự chỉ đạo của Thầy. 11. Và giờ cô ấy cũng sẽ tận tâm với chư thần. 12. Họ đã phục vụ rất xuất sắc và hoàn toàn tận tâm. 13. Tiểu thư Stark sẽ rất cảm kích sự tận tâm của ông. 14. Đấy chính là sự tận tâm mà những con người này có. 15. Sự tận tâm của tôi còn sâu sắc hơn lòng kính trọng. 16. Họ là những người tận tâm thiết lập gia đình vĩnh cửu. 17. Tôi có thể thấy sự cam kết và tận tâm của họ. 18. Chúa Giê-su rất tận tâm cứu chữa những người đau bệnh. 19. Cô ấy vẫn luôn tận tâm với người nghèo và kém may mắn. 20. ĐỨC GIÊ-HÔ-VA QUÝ MẾN NHỮNG TÔI TỚ TẬN TÂM CỦA NGÀI 21. Chỉ sự tận tâm cho đức vua sánh ngang với nhan sắc ả. 22. Sự chuyên tâm là nỗ lực kiên định, cẩn thận, và tận tâm. 23. Ông nói rằng họ là những người “siêng năng, trung thực và tận tâm”. 24. Đối với Mavi, vũ ba lê cũng đòi hỏi sự tận tâm tương tự. 25. Từ những người thậm chí còn thông minh hơn và tận tâm hơn tôi. 26. Mà không phải bát lộ chư hầu đều tận tâm theo Hoài Vương sao? 27. Rồi tôi bảo họ, tôi cần họ chứng tỏ sự tận tâm của họ. 28. Nhưng nếu bạn tận tâm với nghề của mình, nó nên khiến bạn đau khổ. 29. Nhưng có gì đó về cái chết của Erica xuyên đến tận tâm can tôi. 30. Nhiều bác sĩ tận tâm với bệnh nhân không chút ngần ngại cho truyền máu. 31. Cậu là một cậu bé thông minh và tận tâm với bạn bè của mình. 32. Các tín hữu đáp ứng sự kêu gọi một cách sẵn lòng và tận tâm. 33. Các sinh viên tốt nghiệp từ ELAM rất thông minh, mạnh mẽ và tận tâm. 34. Một nhóm bác sĩ và y tá đầy tận tâm thường trực chăm sóc nó. 35. Mặt khác, họ tận tâm vâng phục các nhà cầm quyền.—1/11, trang 17. 36. Yêu mến, tôn kính, phục vụ và tận tâm đối với Thượng Đế GLGƯ 2019. 37. Những người vô danh này đã tận tâm sao chép Kinh-thánh một cách tỉ mỉ”. 38. Họ là những công dân tận tâm, yêu chuộng hòa bình và tôn trọng chính quyền”. 39. Sự đa cảm của mày, sự tận tâm của mày trong quá khứ... Đã kết thúc. 40. Truyền-đạo 716. Trong hội thánh, một tín đồ đấng Christ có thể bắt đầu tận tâm cẩn thận, nhưng sự tận tâm và lòng nhiệt thành của người ấy có thể suy thoái biến thành sự tự công bình. 41. Cô siêu tận tâm và thích chiếm hữu bạn trai hiện tại của mình-Yoon Chan Young. 42. Sau này về cung làm người hầu phục vụ cho Riliane, rất tận tâm và trung thành. 43. Số người chết ban đầu sẽ làm các chính phủ quốc tế run rẩy tận tâm can. 44. Chúng ta cần phải tận tâm trong việc tuân thủ các nguyên tắc đã được Chúa phán bảo. 45. Những người tận tâm khác được thúc giục để bảo vệ và gìn giữ các biên sử này. 46. Tín đồ chân chính của Đấng Christ cố gắng lương thiện, siêng năng và tận tâm làm việc. 47. "Chúng tôi tìm kiếm người thông minh, làm việc chăm chỉ, tận tâm đáng tin cậy, và sôi nổi". 48. Môn xe đạp leo núi ở Israel là điều tôi làm với niềm đam mê và sự tận tâm. 49. 3 Người thầy tài giỏi tận tâm và yêu thương chú ý đến từng người học trò của mình. 50. Đồng thời, một Nhân-chứng mỗi ngày phải làm việc trọn vẹn [và phải] lương thiện và tận tâm...
Từ điển Việt-Anh tận tình Bản dịch của "tận tình" trong Anh là gì? vi tận tình = en volume_up devotional chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI tận tình {tính} EN volume_up devotional Bản dịch VI tận tình {tính từ} tận tình từ khác hết lòng, tận tâm volume_up devotional {tính} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "tận tình" trong tiếng Anh tình danh từEnglishsentimentnhiệt tình tính từEnglishwarmenthusiasticardentngười tình danh từEnglishsweetheartđồng tình động từEnglishsecondbạc tình tính từEnglishdisloyalvô tình tính từEnglishunfeelingunknowingnonchalantheartlessaccidentaltính tình danh từEnglishpersonalitytài tình trạng từEnglishablythổ lộ tâm tình tính từEnglishconfidentialgợi tình tính từEnglisheroticsultrydiễm tình danh từEnglishloveân tình danh từEnglishgracehứng tình tính từEnglishhorny Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese tẩntẩutẩu thoáttẩytẩy nãotận cùngtận dụngtận hưởng cuộc sốngtận mắt aitận tâm tận tình tập bản đồtập cho đitập dượttập hợptập hợp lạitập hợp lại với nhautập hợp những trang mạng thuộc cùng một miềntập luyệntập quyền trung ươngtập quán commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tận tâm", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tận tâm, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tận tâm trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Tận tâm chăm sóc gia đình. I took care of my family. 2. Lòng tận tâm với ông chủ gần như thánh thiện. Nearly saint-like in his devotion to his master. 3. Hoàng Đình Bảo thưa "Thần đâu nỡ không tận tâm. God forgive me because I cannot forgive myself." 4. Họ là những công dân tận tâm và ngay thẳng. They are conscientious and upright citizens. 5. Đấy chính là sự tận tâm mà những con người này có. That's the kind of dedication these people have. 6. Tôi có thể thấy sự cam kết và tận tâm của họ. I could see their commitment and dedication. 7. Chúa Giê-su rất tận tâm cứu chữa những người đau bệnh. Jesus was eager to bring relief to people who suffered from grievous sicknesses. 8. Mà không phải bát lộ chư hầu đều tận tâm theo Hoài Vương sao? But aren't all the eight vassals serving King Huai of Chu 9. Nhưng có gì đó về cái chết của Erica xuyên đến tận tâm can tôi. But there was something about Erica's death that struck me at the core of my very being. 10. Các tín hữu đáp ứng sự kêu gọi một cách sẵn lòng và tận tâm. The people responded to the call with willingness and devotion. 11. Một nhóm bác sĩ và y tá đầy tận tâm thường trực chăm sóc nó. A constant cadre of devoted doctors and nurses attended him. 12. Yêu mến, tôn kính, phục vụ và tận tâm đối với Thượng Đế GLGƯ 2019. Love, reverence, service, and devotion for God D&C 2019. 13. Những người vô danh này đã tận tâm sao chép Kinh-thánh một cách tỉ mỉ”. These nameless scribes copied the Sacred Book with meticulous and loving care.” 14. Họ là những công dân tận tâm, yêu chuộng hòa bình và tôn trọng chính quyền”. They are citizens who are peace-loving, conscientious, and respectful toward the authorities.” 15. Số người chết ban đầu sẽ làm các chính phủ quốc tế run rẩy tận tâm can. The initial death toll will shake world governments to their core. 16. Chúng ta cần phải tận tâm trong việc tuân thủ các nguyên tắc đã được Chúa phán bảo. We need devotion in adherence to divinely spoken principles. 17. Tín đồ chân chính của Đấng Christ cố gắng lương thiện, siêng năng và tận tâm làm việc. True Christians strive to be honest, diligent, and conscientious workers. 18. Đồng thời, một Nhân-chứng mỗi ngày phải làm việc trọn vẹn [và phải] lương thiện và tận tâm... At the same time a Witness is to give a just day’s work to his employer [and is to] be scrupulously honest . . . 19. Đây là cách FXPRIMUS giúp bạn giao dịch sinh lợi bằng cách hoàn toàn tận tâm vì sự thành công của bạn This is how FXPRlMUS help you to become a profitable trader by being fully engage and totally committed to your success 20. Những người tận tâm đạt được nó bằng việc tuân thủ thời hạn, để kiên trì, đồng thời sở hữu niềm đam mê. The conscientious people achieve it through sticking to deadlines, to persevering, as well as having some passion. 21. Bà Hội trường nghe tận tâm, cô có thể làm cho không phải đầu cũng không đuôi của những gì cô nghe thấy. Mrs. Hall listened conscientiously she could make neither head nor tail of what she heard. 22. Các anh chị em thân mến, chúng tôi cám ơn sự hỗ trợ, tán trợ và tận tâm của các anh chị em. Dear brothers and sisters, we thank you for your sustaining support and your devotion. 23. Tôi bỗng trở thành 1 phóng viên thực dụng... tận tâm điên cuồng vào việc phát triển công lý và quyền tự do Am suddenly hardheaded journalist... ruthlessly committed to promoting justice and liberty. 24. Các người sẽ tận tâm hoàn thành nhiệm vụ của mình mà không đòi hỏi được tưởng thưởng hay đền bù tiền bạc gì. You will faithfully discharge your duties, as such without a recompense or monetary consideration. 25. Nhiều nhà cầm quyền khác cũng đàng hoàng và hành sử uy quyền của họ cách tận tâm So sánh Rô-ma 215. Acts 1812-17 Many other rulers have in an honorable way exercised their authority conscientiously. —Compare Romans 215. 26. Tất cả những anh tín đồ tận tâm đó đáng được chúng ta ủng hộ và kính trọng I Ti-mô-thê 517. All these devoted Christian men deserve our support and respect. —1 Timothy 517. 27. Một cách là Chúa Giê-su tận tâm phụng sự Cha, và đó là điều cốt yếu của việc thờ phượng Đức Chúa Trời. For one thing, Jesus was fully devoted to his Father, and that is the essence of what it means to worship God. 28. Tôi có tận tâm vâng theo luật pháp nhà cầm quyền mặc dù tôi đặt luật pháp của Đức Chúa Trời lên hàng đầu không? Am I conscientiously obeying the laws of Caesar, though putting God’s law first? 29. Một y tá tận tâm có thể quấn băng vải hoặc băng gạc quanh chỗ bị thương của nạn nhân để che chắn vết thương. A caring nurse may wrap a bandage or a compress around a victim’s injured body part to give it support. 30. Mối quan hệ của họ dựa trên sự tận tâm và tình yêu chân thành mà không phải ai cũng có diễm phúc trải qua được . Their relationship was based on a devotion and passionate affection which not everyone is lucky enough to experience . 31. Việc tận tâm tuân thủ ngày Sa Bát hàng tuần là dấu hiệu của chúng ta cho Chúa biết là chúng ta yêu mến Our devoted weekly observance of the Sabbath is our sign to the Lord that we love 32. Ngoài ra, những người theo chủ nghĩa tự do quốc tế tận tâm hướng tới việc khuyến khích thể chế dân chủ xuất hiện trên toàn cầu. In addition, liberal internationalists are dedicated towards encouraging democracy to emerge globally. 33. Cặp vợ chồng đó tận tâm làm tròn các bổn phận của họ trong Hội Thiếu Nhi, và cả hai trở nên tích cực trong tiểu giáo khu. The husband and wife carried out their Primary duties with dedication, and they both became active in the ward. 34. Cha là một người chồng trung thành, một Thánh Hữu Ngày Sau tận tâm, một huynh trưởng Hướng Đạo Sinh tích cực, và một người cha tuyệt vời. Dad had been a faithful husband, a devoted Latter-day Saint, an avid Scouter, and a wonderful father. 35. Họ là những tín đồ đấng Christ có kinh nghiệm, tận tâm, và thành thật muốn “như nơi núp gió và chỗ che bão-táp” Ê-sai 322. Ephesians 48, 11 They are conscientious, experienced Christians who sincerely want to be “like a hiding place from the wind and a place of concealment from the rainstorm.” —Isaiah 322. 36. Rủi thay, những bệnh tật này vẫn có thể kéo dài bất chấp các nỗ lực chăm sóc tận tâm của nhiều người, kể cả các thành viên trong gia đình. Unfortunately, these burdens sometimes persist despite the valiant efforts of many kinds of caregivers, including family members. 37. 21 Trông nom chu đáo bao nhiêu người mới đến hội thánh tín đồ đấng Christ là một sự thử thách đòi hỏi các trưởng lão tận tâm phải làm việc nhiều. 21 Faced with the challenge of caring for the throngs of new ones coming into the Christian congregation, conscientious older men have much to do in providing adequate oversight. 38. Hơn thế nữa, cũng như phụ thân, Edward rất tận tâm với hoàng hậu với chung thủy với bà trong suốt thời gian hôn nhân - một vị quân vương hiếm có vào thời điểm đó. Moreover, like his father, Edward was very devoted to his wife and was faithful to her throughout their married lives — a rarity among monarchs of the time. 39. Họ trở nên hững hờ trong việc thờ phượng và sự tận tâm đối với Thượng Đế, lòng họ trở nên chai đá và do đó làm nguy hại cho sự cứu rỗi vĩnh cửu của họ. They became casual in their worship and devotion to God, their hearts became hardened, and they thereby jeopardized their eternal salvation. 40. Thường thường, những nỗ lực đáng khâm phục hay tích cực mà chúng ta tận tâm cống hiến đều có thể quá gần đến nỗi chúng ngăn chặn ánh sáng phúc âm và mang đến bóng tối. Often, admirable or positive endeavors to which we dedicate ourselves can be drawn so close that they blot out gospel light and bring darkness. 41. Đến cuối giáo vụ của mình, kết thúc vào ngày 10 tháng Tám năm 2007, khi ông từ trần vì tuổi già, Chủ Tịch Faust vẫn tận tâm với lời khuyên dạy của Chúa “Hãy chăn những chiên con ta” Giăng 2115. To the end of his ministry, which closed on August 10, 2007, when he died of causes incident to age, President Faust remained devoted to the Lord’s admonition “Feed my lambs” John 2115. 42. 30 Và chuyện rằng, khi chúng nghe tiếng nói này và thấy rằng đó không phải là tiếng sấm sét hay tiếng huyên náo ồn áo, nhưng này, đó là một atiếng nói hết sức dịu dàng, tựa hồ như một lời thì thầm, và nó quả thật xuyên thấu tận tâm hồn— 30 And it came to pass when they heard this avoice, and beheld that it was not a voice of thunder, neither was it a voice of a great tumultuous noise, but behold, it was a bstill voice of perfect mildness, as if it had been a whisper, and it did pierce even to the very soul— 43. Khi tận tâm với những khuôn mẫu đơn giản này của vai trò môn đồ, chúng ta làm cho con cái mình có quyền nhận được tình yêu thương của Đấng Cứu Rỗi và có được sự hướng dẫn và bảo vệ thiêng liêng khi chúng đương đầu với những cám dỗ đầy nguy hiểm của kẻ nghịch thù. As we devote ourselves to these simple patterns of discipleship, we empower our children with the love of the Savior and with divine direction and protection as they face the fierce winds of the adversary.
tận tâm tiếng anh là gì